1 | Bộ luật Tố tụng dân sự | | Luật số: 92/2015/QH13 | | |
2 | THÔNG TƯ Quy định quy trình giải quyết tố cáo | | Số: 06/2013/TT-TTCP | | |
3 | Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật tố cáo | | Số: 31/2019/NĐ-CP | | |
4 | Luật Tố Cáo | | Luật số: 25/2018/QH14 | | |
5 | Lệnh Về việc công bố luật | | Số: 03/2018/L-CTN | | |
6 | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ THẨM QUYỀN, NỘI DUNG THANH TRA TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VỀ THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG | | Số: 07/2021/TT-TTCP | | |
7 | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI, ĐƠN TỐ CÁO, ĐƠN KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH | | Số: 05/2021/TT-TTCP | | |
8 | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH QUY TRÌNH TIẾP CÔNG DÂN | | Số: 04/2021/TT-TTCP | | |
9 | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG | | Số: 02/2021/TT-TTCP | | |
10 | Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân | | Số: 64/2014/NĐ-CP | | |
11 | Luật tiếp công dân | | Luật số: 42/2013/QH13 | | |
12 | Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng | | 59/2019/NĐ-CP | | |
13 | LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG | | 36/2018/QH14 | | |
14 | Luật Khiếu nại | | 02/2011/QH13 | | |
15 | Nghị định quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực cạnh tranh | | 75/2019/NĐ-CP | 26/09/2019 | |
16 | Thông tư quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh | | 07/2014/TT-TTCP | 30/10/2014 | |
17 | 134/2013/NĐ-CP | | 134/2013/NĐ-CP | 17/10/2013 | |
18 | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại | | 75/2012/NĐ-CP | 03/10/2012 | |